🔍
Search:
GIAI CẤP
🌟
GIAI CẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급.
1
CẤP BẬC:
Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.
-
2
신분이나 직업, 재산 등이 비슷한 사람들로 이루어지는 사회적 집단. 또는 그것을 기준으로 구분되는 사회적 지위.
2
GIAI CẤP:
Tập đoàn mang tính xã hội được hình thành từ những người có địa vị, nghề nghiệp hay tài sản giống nhau. Hoặc địa vị xã hội được phân biệt dựa trên tiêu chí đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 사회에서 지위, 직업, 경제적 수준 등에 따라 분류되는 집단.
1
GIAI CẤP, TẦNG LỚP, GIỚI:
Tập hợp được phân loại ra dựa trên tiêu chuẩn mang tính kinh tế, nghề nghiệp, vai trò hay vị trí trong một xã hội.
-
Động từ
-
1
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분되다. 또는 그렇게 하다.
1
GIAI CẤP HÓA:
Những thành viên của một tập thể nào đó được phân giai cấp. Hoặc làm như thế.
-
2
무엇을 단계에 따라 구분하다.
2
QUY TRÌNH HÓA:
Phân loại một việc gì đó theo giai đoạn.
-
None
-
1
계급 간의 차이가 분명하게 나누어져 있는 사회.
1
XÃ HỘI PHÂN BIỆT GIAI CẤP:
Xã hội trong đó sự khác biệt giữa các giai cấp được phân chia rạch ròi.
-
Danh từ
-
1
자본주의 사회에서, 재산이 없고 육체노동이나 정신노동을 하여 생활하는 사람.
1
NGƯỜI VÔ SẢN, GIAI CẤP VÔ SẢN:
Người lao động trí óc hoặc lao động chân tay để sinh sống mà không có tài sản trong xã hội tư bản.
-
Danh từ
-
1
같은 등급.
1
ĐỒNG CẤP:
Đẳng cấp giống nhau
-
2
같은 학년이나 학급.
2
CÙNG CẤP:
Cùng khóa hay cùng khối.
-
3
같은 계급.
3
CÙNG GIAI CẤP:
Giai cấp giống nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ GIAI CẤP HÓA:
Việc các thành viên của tập thể xã hội được phân chia thành nhiều tầng lớp. Hoặc việc làm như vậy.
-
2
무엇을 단계에 따라 구분함.
2
SỰ PHÂN TẦNG HÓA:
Sự phân biệt cái gì đó theo các bước.
-
Động từ
-
1
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분되다.
1
ĐƯỢC GIAI CẤP HÓA:
Thành viên của một tập thể nào đó được phân loại ra dựa vào giai tầng của họ.
-
2
무엇이 단계에 따라 구분되다.
2
ĐƯỢC QUY TRÌNH HÓA:
Một việc gì đó được phân loại ra dựa vào quy trình của công việc đó.
-
Định từ
-
1
사회적 지위, 직업, 경제적 수준 등에 관한.
1
MANG TÍNH GIAI CẤP, MANG TÍNH THỨ BẬC:
Liên quan đến tiêu chuẩn kinh tế, nghề nghiệp hay địa vị xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1
주위 환경이나 사회에 어울리는 수준이나 품위.
1
HẠNG, ĐẲNG CẤP, GIAI CẤP, TẦNG LỚP:
Tiêu chuẩn hay phẩm chất phù hợp với xã hội hay môi trường xung quanh.
-
2
문법에서 체언이나 체언과 비슷한 말이 문장 내에서 서술어에 대하여 가지는 자격.
2
CÁCH:
Tư cách mà thể từ hay từ ngữ tương tự với thể từ có được đối với vị ngữ trong câu, trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1
권력이나 정권을 잡고 있는 계층.
1
GIAI CẤP CẦM QUYỀN, TẦNG LỚP CẦM QUYỀN:
Tầng lớp đang nắm giữ quyền lực hay chính quyền.
-
Danh từ
-
1
중세 유럽에서, 도시에 거주하던 중산 계급의 시민.
1
DÂN TƯ SẢN, GIAI CẤP TƯ SẢN:
Châu Âu thời trung cổ, người dân thuộc giai cấp trung sản sống ở thành thị.
-
2
근대 사회에서, 자본을 가지고 있는 계급에 속하는 사람.
2
TƯ SẢN:
Người thuộc giai cấp có vốn (làm ăn) ở xã hội cận đại.
-
3
(속된 말로) 돈이 많은 사람.
3
DÂN TƯ SẢN:
(cách nói thông tục) Người có nhiều tiền.
-
Danh từ
-
1
적을 바로 마주하고 있는 지역에서 어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1
SỰ BẢO VỆ TIỀN PHƯƠNG, SỰ HỘ VỆ:
Việc bảo vệ và giữ gìn đối tượng nào đó ở bên cạnh trong khu vực đang đối đầu với kẻ thù.
-
2
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단.
2
GIAI CẤP TIÊN PHONG:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
3
이미 있는 것과는 매우 다른 새로운 예술.
3
NGHỆ THUẬT TIÊN PHONG:
Nghệ thuật mới rất khác với cái đã có.
🌟
GIAI CẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
특정 사회나 계급, 직업 등에서만 통하는 규약이나 관례.
1.
MÃ SỐ, QUY ƯỚC:
Quy ước hay thông lệ được sử dụng trong xã hội, giai cấp hay công việc đặc thù.
-
2.
통신에서 사용하는 부호.
2.
MẬT MÃ:
Ký hiệu được dùng trong truyền tin.
-
3.
컴퓨터에서 사용되는 정보를 나타내기 위한 기호 체계.
3.
BỘ MÃ:
Hệ thống kí hiệu biểu thị thông tin được dùng trong máy tính.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 공로를 세워 특별히 계급이나 등급이 올라감.
1.
SỰ ĐẶC CÁCH, SỰ THĂNG TIẾN ĐẶC BIỆT:
Sự thăng cấp bậc hoặc vượt giai cấp một cách đặc biệt do có công lao xuất sắc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
계층, 직업, 신분 등이 비슷한 사람들이 모여 이루는 집단.
1.
XÃ HỘI, CỘNG ĐỒNG:
Tập hợp những người có giai cấp, nghề nghiệp, thân phận tương tự hợp lại, tạo thành.
-
2.
학교, 가정, 군대 등과 같이 제한되거나 특수한 집단을 벗어난 일반적인 세계.
2.
XÃ HỘI (THU NHỎ):
Thế giới thông thường được giới hạn như trường học, gia đình, quân đội… hoặc tách rời nhóm đặc thù.
-
3.
가족, 마을, 회사, 국가 등 공동생활을 하는 사람들의 모든 집단.
3.
XÃ HỘI, CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI:
Tập hợp tất cả những người đang sinh hoạt chung như gia đình, làng xóm, công ty, quốc gia...
-
None
-
1.
계급 간의 차이가 분명하게 나누어져 있는 사회.
1.
XÃ HỘI PHÂN BIỆT GIAI CẤP:
Xã hội trong đó sự khác biệt giữa các giai cấp được phân chia rạch ròi.
-
Động từ
-
1.
어떤 집단의 구성원이 계층에 따라 구분되다. 또는 그렇게 하다.
1.
GIAI CẤP HÓA:
Những thành viên của một tập thể nào đó được phân giai cấp. Hoặc làm như thế.
-
2.
무엇을 단계에 따라 구분하다.
2.
QUY TRÌNH HÓA:
Phân loại một việc gì đó theo giai đoạn.
-
Danh từ
-
1.
신분제 사회에서 신분이 낮고 천한 사람.
1.
TIỆN DÂN, DÂN ĐEN:
Người có thân phận thấp hèn trong xã hội phân chia giai cấp.
-
☆
Danh từ
-
1.
통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분.
1.
THÀNH PHẦN:
Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.
-
2.
개인의 사상적 배경이나 사회적 계층.
2.
THÀNH PHẦN, PHẦN TỬ:
Bối cảnh tư tưởng hay giai cấp xã hội của cá nhân.
-
3.
한 문장을 구성하는 요소.
3.
THÀNH PHẦN CÂU:
Yếu tố cấu thành một câu.
-
4.
화합물이나 혼합물을 구성하는 각각의 원소나 물질.
4.
CHẤT:
Các nguyên tố hay vật chất cấu thành hợp chất hay hỗn hợp.
-
Động từ
-
1.
뛰어난 공로를 세워 특별히 계급이나 등급이 올라가다.
1.
ĐƯỢC ĐẶC CÁCH, THĂNG TIẾN ĐẶC BIỆT:
Cấp bậc hay giai cấp được tăng lên một cách đặc biệt do lập được công lao xuất sắc.
-
Danh từ
-
1.
중세 유럽에서, 도시에 거주하던 중산 계급의 시민.
1.
DÂN TƯ SẢN, GIAI CẤP TƯ SẢN:
Châu Âu thời trung cổ, người dân thuộc giai cấp trung sản sống ở thành thị.
-
2.
근대 사회에서, 자본을 가지고 있는 계급에 속하는 사람.
2.
TƯ SẢN:
Người thuộc giai cấp có vốn (làm ăn) ở xã hội cận đại.
-
3.
(속된 말로) 돈이 많은 사람.
3.
DÂN TƯ SẢN:
(cách nói thông tục) Người có nhiều tiền.
-
☆
Danh từ
-
1.
모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN:
Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.
-
Danh từ
-
1.
사회적으로 특별한 권리를 누리는 신분이나 계급.
1.
TẦNG LỚP ĐẶC QUYỀN:
Thân phận hay giai cấp có được quyền lợi đặc biệt về mặt xã hội.
-
Danh từ
-
1.
어떤 층보다 아래에 있는 층.
1.
TẦNG DƯỚI:
Tầng ở dưới so với tầng nào đó.
-
2.
계급이나 신분, 지위, 생활 수준 등이 낮은 계층.
2.
TẦNG LỚP DƯỚI:
Tầng lớp có giai cấp hay thân phận, chức vị, mức sống… thấp.
-
Danh từ
-
1.
위쪽의 층.
1.
TẦNG TRÊN:
Tầng phía trên.
-
2.
계급이나 신분, 지위 등이 높은 계층.
2.
TẦNG LỚP THƯỢNG LƯU:
Tầng lớp mà giai cấp, thân phận hay địa vị… cao.
-
Danh từ
-
1.
계급이나 신분, 지위, 생활 수준 등이 낮은 사람.
1.
DÂN ĐEN, DÂN THUỘC TẦNG LỚP THẤP:
Người có giai cấp hay thân phận, chức vị, mức sống… thấp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사회적 신분에 따른 계급이나 위치.
1.
ĐỊA VỊ:
Vị trí hay giai cấp theo thân phận mang tính xã hội.
-
2.
어떤 사물이 차지하는 자리나 위치.
2.
VỊ TRÍ:
Vị trí hay chỗ mà một sự vật nào đó chiếm giữ.
-
☆
Danh từ
-
1.
계급, 등급, 학년 등이 올라감.
1.
SỰ THĂNG CẤP, SỰ LÊN LỚP:
Việc giai cấp, đẳng cấp, năm học… tăng lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나이나 항렬이 자기보다 낮은 사람.
1.
NGƯỜI DƯỚI:
Người có tuổi tác hay vai vế thấp hơn mình.
-
2.
계급, 지위, 신분 등이 자기보다 낮은 사람.
2.
CẤP DƯỚI, KẺ DƯỚI:
Người có giai cấp, địa vị, thân phận... thấp hơn mình.
-
Danh từ
-
1.
벼슬이 없는 일반인.
1.
THƯỜNG DÂN, DÂN THƯỜNG:
Người thường không có chức quan.
-
2.
특권 계급이 아닌 일반 시민.
2.
THƯỜNG DÂN, DÂN THƯỜNG:
Công dân bình thường không phải là giai cấp đặc quyền.
-
Danh từ
-
1.
신분이나 계급이 낮은 사람이 옳지 않은 방법으로 윗사람을 꺾어 누름.
1.
SỰ PHIẾN LOẠN, SỰ NỔI LOẠN:
Người có thân phận hay giai cấp thấp lật đổ người bề trên bằng phương pháp không đúng.
-
☆
Danh từ
-
1.
강이나 내의 아래쪽 부분.
1.
HẠ LƯU:
Phần bên dưới của sông hay suối.
-
2.
지위, 계급, 수준 등이 낮은 부류.
2.
HẠ LƯU, CẤP DƯỚI:
Thứ hạng của vị trí, giai cấp, tiêu chuẩn... thấp.